Máy tính để bàn Asus Workstation Pro E500 G6 (Pro E500 G6-1070K 009Z) nổi bật với hiệu năng mạnh mẽ, cấu hình ưu việt và thiết kế hiện đại. Chiếc máy tính này rất phù hợp với những người làm công việc thiết kế đồ họa chuyên nghiệp.
Chọn loại
✅ Gói bảo hành linh hoạt. 1 đổi 1 trong vòng 07 ngày - Xem chính sách
Máy tính để bàn Asus Workstation Pro E500 G6 có kích thước 42.3cm x 19cm x 43.5cm. Mặt trước của máy được thiết kế cách điệu từ các khối hình tam giác không gian vừa tạo nên sự khác biệt vừa tăng khả năng giải nhiệt của máy tính này.
Intel Core I7 10700K hỗ trợ khả năng OC, với 8 nhân 16 luồng, xung nhịp cơ bản 3.80 Ghz có thể turbo lên tới 5.10 GHz kết hợp cùng RAM 16GB bus 3200Mhz cho phép máy tính này sẵn sàng xử lý mọi tác vụ đa nhiệm. Người dùng có thể nâng cấp RAM lên tới 128GB khi cần Asus Workstation Pro E500 G6-1070K 009Z xử lý hiệu năng cao hơn.
Tích hợp ổ cứng 512GB SSD PCIE và card đồ họa Intel UHD Graphics 630 trên máy tính để bàn Asus Workstation Pro E500 G6 cho phép chiếc máy tính này có một không gian lưu trữ cực lớn, đồng thời có khả năng xử lý được mọi tác vụ liên quan đến kỹ thuật số một cách nhanh chóng, gọn gàng.
Có sẵn 8 cổng SATA3 6Gb/s hỗ trợ nâng cấp dung lượng ổ cứng SSD/HDD các loại.
Asus Workstation Pro E500 G6 được trang bị 2 cổng kết nối LAN 1 Gb/s ở mặt sau của máy. Sự trang bị này mang tới sự cải tiến trong băng thông truyền dẫn mạng internet để nâng cấp tốc độ mạng LAN so với các dòng máy có 1 cổng kết nối khác.
PC Asus Workstation Pro E500 G6 được nhắm tới mục đích là máy tính trạm nên được bố trí số lượng lớn các cổng kết nối: 7 cổng USB 3.2, 2 cổng USB 2.0, 2 cổng 3.5 mm đảm bảo tính linh động kết nối trong quá trình sử dụng.
Mang tới những trải nghiệm tốt nhất cho những người dùng khó tính nhất, Asus Workstation Pro E500 G6 tích hợp các cổng xuất hình HDMI, DisplayPort, DVI và VGA/D-sub giúp máy tính này có thể kết nối hiển thị với nhiều màn hình cùng lúc mà không gặp bất cứ trở ngại nào.
Trang bị bộ nguồn bên trong với công suất đến 700W, là bộ nguồn công suất thực được bảo đảm, với chuẩn 80 Plus Gold, cho hiệu suất làm việc bền bỉ và lâu dài. Đáp ứng tốt cho việc nâng cấp và lựa chọn những loại Card màn hình có hiệu năng cao cho bộ máy của bạn.
BỘ VI XỬ LÝ | |
Hãng sản xuất | Intel |
Thế hệ | Intel® Core® I7 |
Số hiệu | 10700K |
Tần số cơ sở | 3.80 GHz |
Tăng tốc | Tối đa 5,10 GHz |
Số lõi | 8 |
Số luồng | 16 |
Bộ nhớ đệm | Bộ nhớ đệm thông minh Intel 16MB |
Chipset | Intel W480 |
BỘ NHỚ RAM | |
Sẵn có | 16GB |
Loại RAM | DDR4 không phải ECC SDRAM |
Tốc độ Bus | 3200MHz |
Số khe RAM | 4 |
Hỗ trợ tối đa | 128GB (4 x 32GB) |
Ổ CỨNG | |
Sẵn có | 512GB SSD PCIE |
Khả năng nâng cấp | 8 x cổng SATA3 6Gb/s Công nghệ lưu trữ nhanh Intel® (RST) (Chỉ dành cho Windows) (Phần mềm hỗ trợ RAID 0, 1, 5, 10)1 x M.2_1 socket3, loại tối đa 2280 (chế độ SATA & liên kết PCIe Gen3 x4) (*) 1 x M.2_2 socket3, tối đa loại 22110 (liên kết PCIe Gen3 x4)(*) Băng thông PCIe được chia sẻ giữa Socket M.2 và PCIex1. Băng thông SATA được chia sẻ giữa Socket M.2 và cổng SATA. |
Ổ đĩa quang | Tùy chọn (2 x 5.25″) |
ĐỒ HỌA | |
Card tích hợp | Intel UHD Graphics 630 (Onboard từ CPU) |
Khả năng nâng cấp Card rời | Hỗ trợ cho cạc đồ họa NVIDIA Quadro® hoặc AMD Radeon™ Pro |
Khe mở rộng | Tổng cộng: 6 Vị trí-1: Các khe cắm PCIe x1 (liên kết Gen3 x1, FH, FL) (*) Vị trí-2: Các khe cắm PCIe x16 (liên kết Gen3 x16 / x8, FH, FL) Vị trí-3: Các khe cắm PCIe x1 (liên kết Gen3 x1, FH, FL) (*) Vị trí-4: Các khe cắm PCIe x16 (liên kết Gen3 x0 / x8, FH, FL) Vị trí-6: Các khe cắm PCIe x16 (liên kết Gen3 x4, FH, FL) Vị trí-7: Các khe cắm PCIe x16 (liên kết Gen3 x4 , FH, FL) (**)(*) băng thông của liên kết PCIe được chia sẻ với M.2_1 (**) băng thông của liên kết PCIe được chia sẻ với 4 cổng SATA |
CỔNG KẾT NỐI (PHÍA TRƯỚC) | |
Số cổng USB | 4 |
USB Loại A 2.0 | 2 |
USB Loại A 3.2 Thế hệ 1 | 2 |
Cổng microphone | 1 |
Cổng âm thanh | 1 (Jack tai nghe & Mic) |
Khe cắm thẻ nhớ | SD, SDHC, SDXC |
CỔNG KẾT NỐI (PHÍA SAU) | |
DisplayPort | 1 |
HDMI | 1 |
VGA | 1 |
DVI | 1 |
Số cổng USB | 6 |
USB Loại A 3.2 Thế hệ 1 | 4 |
USB Loại A 3.2 Thế hệ 2 | 1 |
USB Type-C 3.2 thế hệ thứ 2 | 1 |
Cổng microphone | Có |
Cổng vào âm thanh | Có |
Cổng ra âm thanh | Có |
Cổng LAN (RJ-45) | Có |
Cổng nguồn vào | Có |
Khe khóa bảo vệ | Có |
CỔNG MẠNG | |
LAN | 1 x I225-LM , 1 x i219-LM |
HỆ ĐIỀU HÀNH | |
Hệ điều hành | NoOS |
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước máy trạm | Ngang 19.00 x Cao 42.30 x Sâu 43.50 cm |
Trọng lượng máy trạm | 9.90 kg |
Ý kiến bạn đọc